Mitsubishi Outlander 2021: Giới thiệu – Bảng giá xe – Thông số
Mitsubishi Outlander được ra mắt từ tháng 8 năm 2016. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc tại thị trường Nhật Bản. Từ năm 2018 trở lại đây, Mitsubishi quyết định đưa Outlander về lắp ráp để cạnh tranh giá thành và hưởng lợi về thuế. Tuy lắp ráp ở thị trường Việt Nam nhưng tỉ lệ nội địa hóa chỉ 2% còn lại 98% vẫn là linh kiện nhập từ Nhật.

Giá bán xe Outlander trong tháng 01/2021
Phiên bản | Giá bán | Chương trình khuyến mãi |
Outlander 2.0 STD | 825.000.000 đ | Tặng bộ ghế da cao cấp, 50% thuế trước bạ ( 41tr ) |
Outlander 2.0 CVT | 950.000.000 đ | Tặng camera 360*, 50% thuế trước bạ ( 47tr ) |
Outlander 2.4 CVT | 1.058.000.000 đ | Tặng camera 360*, |
Thông tin liên hệ:
Hotline: 0934.515.226 – Trưởng phòng kinh doanh: Mr.Chủ
Địa chỉ: Tổ 15, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Giới thiệu xe Mitsubishi Outlander 2021.
1. Ngoại thất Outlander
Ở phiên bản 2020, Mitsubishi đã được nâng cấp khá nhiều về phần đầu xe. Điểm nhấn đáng chú ý ở sự thay đổi này đó là: Mặt calang mới dạng tổ ong đen bóng kết hợp 2 thanh mạ bạc giả kim loại. Cản trước của Mitsubishi Outlander cũng được thiết kế lại để giúp phần đầu xe trở nên nổi bật cảm giác thể thao, năng động thông qua chi tiết ốp cản bảo vệ mạ bạc hình thang kết hợp cùng điểm nhấn mạ crôm ở hai bên. Chi tiết đáng đồng tiền nhất ở lần thay đổi này là hệ thống đèn được thiết kế lại 100%, đèn sử dụng công nghệ Bi LED thiết kế sang trọng và hiện đại.

Phần thân xe vẫn duy trì vẻ đẹp đơn giản nhưng vẫn mang nét sang trọng và đầy quý phái. Với đường gân dập nổi chạy dọc 2 thân xe. Viền chân kính mạ crom sáng bóng chạy dọc kết hợp với thanh nẹp hông xe mạ bạc tạo điểm nhấn khi nhìn vào. Thứ duy nhất ở phần thân xe này được thay đổi mới chính là lazang 18 inch thiết kế dạng phay mới khỏe khoắn và năng động. Gương xe chỉnh – gập điện – tích hợp báo rẽ và được nâng cấp thêm cảnh báo điểm mù trên modem 2021 này.

Ở phần đuôi xe, Outlander sử dụng đèn phanh công nghệ LED sang trọng, kết hợp thanh mạ crom sáng bóng nối liền 2 đèn tạo cảm giác liền mạch. Thiết kế cản sau được mạ bạc nhìn ấn tượng hơn, đuôi gió cũng đã được trang bị thêm cho xe, điểm mà trước đây khách hàng phải mua thêm mới có.

2. Nội thất xe Mitsubishi Outlander
Bước vào không gian nội thất xe, Khách hàng sẽ bắt gặp một không gian màu đen quý phái và cao cấp. Phiên bản trước đây sử dụng tone màu đen và vàng be tạo cảm giác sang trọng và rộng rãi nhưng nhược điểm đó là dễ lộ vết bẩn sau 1 thời gian sử dụng. Chất liệu ghế cũng đã thay thế bằng chất liệu ghế cao cấp hơn, dày dặn hơn rất nhiều. Riêng ghế lái được nâng cấp lên chỉnh điện 10 hướng thay cho phiên bản cũ 8 hướng.

Vô lăng, cần số bọc da cao cấp, trên vô lăng tích hợp: Đàm thoại rảnh tay, tăng giảm âm lượng và cài đặt tốc độ ( Cruise control ). Điều hòa tự động 2 vùng độc lập ( Có thể điều chỉnh 2 vùng nhiệt độ khác nhau phù hợp với từng người cùng 1 lúc). Hệ thống giải trí: Màn hình LCD kết nối Bluetooth/USB/AUX/AM/FM – Apple CarPlay & Android Auto hiện đại. Điểm cải tiến trên Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium này đã được trang bị thêm tính năng đóng mở cốp bằng điện mà trước đây chỉ có trên phiên bản 2.4 cao cấp mới có.

Ngoài ra Outlander còn trang bị những tính năng hiện đại khác như:
– Cửa sổ trời ( Trên Outlander 2.0 CVT và 2.4 CVT)
– Khởi động bằng nút bấm trên 3 phiên bản.
– Sưởi 2 ghế trước ( Trên Outlander 2.0 CVT và 2.4 CVT )
– Lẫy sang số cho 3 phiên bản
– Phanh tay điện tử ( Trên Outlander 2.0 CVT và 2.4 CVT)
– Hàng 2 có thể di chuyển lên xuống 25 cm và gập bằng sàn cho hàng ghế 2 và 3 tiện ích.



3. An toàn trên Outlander có những gì?
Đặc biệt, phiên bản 2.0 CVT và 2.4 CVT trong giai đoạn này còn được Mitsubishi nâng cấp một trang bị an toàn cực kỳ hữu dụng, đó là camera 360 độ. Dưới đây là một trang bị an toàn được thừa hưởng từ phiên bản Mitsubishi Outlander 2020:
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
- Hệ thống kiểm soát hành trình
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- 7 túi khí

Thông số kỹ thuật trên 3 phiên bản Mitsubishi Outlander:
Thông số kỹ thuật | Outlander 2.0 STD | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.4 CVT |
Kích thước tổng thể | 4.695 x 1.810 x 1.710 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.670 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm | ||
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | ||
Trợ lực lái | Điện | ||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | ||
Bán kính quay vòng | 5.3 m | ||
Trọng lượng không tải | 1.500 kg | 1.535 kg | 1.610 kg |
Động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | ||
Hộp số | Tự động vô cấp CVT MIVEC III | ||
Truyền động | 1 cầu | 1 cầu | 2 cầu |
Công suất cực đại | 145/6.000 ps/rpm | 145/6.000 ps/rpm | 167/6.000 ps/rpm |
Momen xoắn cực đại | 196/4.200N.m/rpm | 196/4.200N.m/rpm | 222/4.100N.m/rpm |
Kích thước lốp | 225/55R18 | 225/55R18 | 225/55R18 |
Bình đựng nhiên liệu | 63l | 60l | |
Mức tiêu hao nhiên liệu: Kết hợp – Trong đô thị – Ngoài đô thị | 7.2 – 9.7 – 5.8 (lít/100km) | 7.2 – 9.7 – 5.8 (lít/100km) | 7.7/10.3/6.2 l/100km |
Trang thiết bị trên xe Mitsubishi Outlander 2021 | |||
Hệ thống đèn pha | Clear Halogen | LED | LED |
Hệ thống đèn Cos | Halogen & Projector | LED | LED |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Chình tay | Tự động | Tự động |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | ||
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Có | ||
Hệ thống rửa đèn | Không | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba | Có | ||
Kính chiếu hậu | Chình/gập điện, tích hợp báo rẽ và chức năng sưởi | ||
Cửa sau đóng mở bằng điện | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Crom | Mạ Crom | Mạ Crom |
Lưới tản nhiệt | Mạ Crom | ||
Kính cửa màu sậm | Sáng màu | Sẫm màu | Sẫm màu |
Gạt nước kính trước | Thay đổi theo tốc độ | Tự động | Tự động |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | ||
Mâm đúc hợp kim | Hợp kim đúc, 2 tông màu sang trọng | ||
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | ||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | ||
Công tắc điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control | Có | ||
Phanh tay điện tử | – | Có | |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ tự | Có | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | – | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | ||
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | ||
Cửa sổ trời | – | Có | |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | ||
Kính cửa điều khiển điện | Có | ||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | ||
Tấm ngăn khoang hành lý | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Bluetooth/USB/AUX/AM/FM – Apple CarPlay & Android Auto | ||
Số lượng loa | 6 | ||
Túi khí an toàn | 2 | 7 | 7 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có |
Trên đây là toàn bộ giới thiệu về sản phẩm xe Mitsubishi Outlander 2021 mới nhất hiện nay. Chi tiết về bảng thông số kỹ thuật cũng như giá bán của xe.
Quý khách hàng đang quan tâm và phân vân muốn lái thử trải nghiệm xe. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được đăng ký lái thử xe sớm nhất và nhận ưu đãi sớm nhất.
Hotline: 0934.515.226 – Trưởng phòng bán hàng Mr.Chủ
Mitsubishi Cầu Diễn cam kết:
- Giá luôn tốt nhất
- Tư vấn chuyên nghiệp nhất
- Chế độ hậu mãi cực tốt cho Quý khách hàng lấy xe từ đại lý
- Tay nghề thợ đạt chứng chỉ của hãng Mitsubishi với trên 5 năm kinh nghiệm
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Mitsubishi Outlander”