Mitsubishi Triton 2021: Giới thiệu – Bảng giá xe – Thông số
Mitsubishi hiện tại đang phân phối xe ô tô tại thị trường việt nam gồm các phân khúc: Sedan hạng B, Hatchback, MPV, SUV, CUV và bán tải. Không chỉ phân phối các sản phẩm phục vụ cho gia đình mà còn phục vụ cho cả công việc. Tháng 11/2019, Mitsubishi đưa về thị trường Việt Nam mẫu xe bán tải hoàn toàn mới: Mitsubishi Triton mang đậm nét thể thao, hầm hố và công năng khác biệt hoàn toàn với các phiên bản thế hệ trước.

Bảng giá xe Triton tháng 01/2021
Phiên bản | Giá bán | Khuyến mãi tháng 12 |
4 × 4 AT MIVEC Premium | 865.000.000 đ | – Nắp thùng & Camera lùi
Hoặc – Bảo hiểm vật chất & Camera lùi |
4 × 2 AT MIVEC Premium | 740.000.000 đ | |
4 × 4 AT MIVEC | 718.500.000 đ | |
4×4 MT MIVEC | 675.000.000 đ | – Nắp thùng Hoặc
Bảo hiểm vật chất |
4 × 2 AT MIVEC | 630.000.000 đ | |
4×2 MT | 600.000.000 đ | |
Hotline: 0934.515.226 – Mr.Chủ: Trưởng phòng bán hàng
Địa chỉ: Tổ 15, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, HN |
Đánh giá xe Mitsubishi Triton
1. Ngoại thất xe Triton
Ở phiên bản 2021 này, Mitsubishi khoác lên mình chiếc xe bán tải mang ngôn ngữ đặc trưng của mình. Trước đây, Mitsubishi Triton được mọi người nhớ tới với những đường cong mềm mại và độ bền bỉ theo từng năm tháng. Giờ đây, Mitsubishi Triton đã thay đổi hoàn toàn, nam tính hơn, khỏe hơn và rộng rãi hơn.

Đầu xe nổi bật với 2 thanh mạ Crom sáng bóng to bản hình chữ ” X “, phá cách với hốc đèn sương mù phía dưới khoét sâu cứng cáp và góc cạnh. Từ phiên bản 4×2 AT Mivec Premium, Triton được trang bị hệ thống chiếu sáng Bi LED công nghệ mới thay thế cho đèn Halogen trước kia. Lưới tản nhiệt to bản nối liền hai thanh mạ crom làm cho phần đầu xe hầm hố và nam tính rất nhiều đậm chất bán tải.
Đặc biệt, ở phiên bản cao cấp, phần đầu xe còn được trang bị thêm hệ thống giảm thiểu chống va chạm phía trước. Đây là điểm vượt trội hơn so với các đối thủ bán tải khác đang bán tại thị trường Việt Nam.
Phần thân xe được dập gân nổi chạy dọc từ đầu xe cho tới đuôi xe, vòm bánh xe thiết kế vuông vức nhô ra toát lên vẻ cứng cáp của dòng SUV cỡ lớn. Lazang 18 inch 6 chấu kép thiết kế mới bắt mắt hơn, lốp to bản và dày hơn thích hợp cho các cung đường hay Off-Road. Gương chiếu hậu tích hợp: Chỉnh – Gập – Báo rẽ- Sấy gương – Cảnh báo điểm mù bằng ra đa vô cùng hiện đại mà chỉ có trên xe tiền tỉ mới áp dụng.

Triton sở hữu kích thước thùng tương đối lớn: 1.520 x 1.470 x 475 mm. Hiện trong tháng 8 này Quý khách hàng đang được tặng bộ lắp thùng cao hoặc thấp tùy ý lựa chọn. Quý khách hàng không bị phát sinh chi phí lắp thêm phụ kiện.
Đèn đuôi xe cũng được thiết kế mới hoàn toàn, sử dụng công nghệ LED. Cản sau thiết kế to bản cứng cáp thuận tiện cho việc lên – xuống bốc dỡ hàng hóa.
2. Nội thất xe Triton
Tiến vào bên trong, thiết kế nổi bật ” J line ” mang lại không gian rộng rãi trong xe. Ghế được bọc da đen cao cấp,ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế sau ngả 25* vô cùng thoải mái. Vô lăng – cần số bọc da cao cấp, trên vô lăng có tích hợp các nút: Tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, giới hạn tốc độ Cruise Control.

Hệ thống giải trí: Được trang bị màn hình cảm ứng 6,75″ với Android Auto, Apple CarPlay cho khách hàng muốn trải nghiệm công nghệ hiện đại. Trên Triton ở các phiên bản cao cấp còn được trang bị hệ thống khởi động bằng nút bấm: Star – Stop hiện đại. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập giúp cho khách hàng có thể tự điều chỉnh nhiệt độ thích hợp cho từng chỗ ngồi.
Ngoài ra ở phiên bản 2021 này, Mitsubishi còn nâng cấp cửa gió điều hòa sau cho Triton giúp làm mát nhanh tối đa nhất có thể cho khoang cabin xe.

Điểm nổi bật ở Triton mà các đối thủ khác không có chính là chế độ vận hành Off-Road đỉnh cao. Ở phiên bản 4×4 AT được trang bị hệ thống Super Select 4WD-II với 4 chế độ lựa chọn địa hình gồm:
– Chế độ 2H: cầu sau
– Chế độ 4H: đây là chế độ độc nhất trong phân khúc. Khi kích hoạt chế độ 4H, hệ truyền động 2 cầu và vi sai trung tâm sẽ phân bổ lực đồng đều đến 4 bánh xe. Từ đó, khả năng bám đường sẽ cải thiện đáng kể, tạo sự an toàn khi di chuyển trên đường trơn trượt.
– Chế độ 4HLC: hai cầu nhanh khóa vi sai trung tâm
– Chế độ 4LLc : hai cầm chậm khóa vi sai trung tâm
Ở phiên bản 2021 này Mitsubishi còn trang bị hệ thống khóa vi sai cầu sau mà mọi đối thủ đều chưa được trang bị. Chưa hết, Triton còn được trang bị thêm 4 chế độ Off Road: sỏi, bùn / tuyết, cát và đá. Có thể thấy, Triton 2020 gần như có thể chinh phục được hầu hết các loại địa hình phức tạp.
An toàn trên Mitsubishi Triton
Hệ thống an toàn trên Triton được nâng cấp thêm khá nhiều tính năng đắt tiền và rõ rệt. Sẽ chiều được tất cả những khách hàng dù có khó tính tới đâu:
- 07 túi khí (bản cũ chỉ có 2 túi khí)
- Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước-FCM
- Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường-LCA
- Hệ thống cảnh báo điểm mù–BSW
- Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn–UMS
- Hệ thống cảm biến lùi
- Cảm biến góc trước
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau-RCTA
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống khóa cửa trung tâm và khóa an toàn trẻ em
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton
Thông số | 4×2 MT | 4×2 TẠI MIVEC | 4×4 MT MIVEC | 4×2 TẠI MIVEC Premium | 4 x 4 MIVEC cao cấp |
Động cơ – Hộp số – Khung gầm | |||||
Loại động cơ | Diesel 2.4L DI-D, Công suất thấp | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 136/3.500 | 181/3.500 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/1.500-2.500 | 430/2.500 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | ||||
Hộp số | 6 tấn | 6AT | 6 tấn | 6AT – Chế độ thể thao | |
Truyền động | Cầu sau | 2 cầu Easy Select 4WD | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD-II | |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | Không | Có | |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||||
Lốp xe trước/sau | 245/70R16 + hợp kim 16 inch | 245/65R17 + hợp kim 17 inch | 265/60R18 + hợp kim 18 inch | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió 16 inch | Đĩa thông gió 17 inch | |||
Phanh sau | Tang trống | ||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | |||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Có | |||
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng | Không | Có | |||
Hệ thống đèn pha tự động | Không | Có | |||
Đèn sương mù | Có | ||||
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crom | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương | |||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | |||
Sưởi kính sau | Không | Có | |||
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | ||||
Sưởi kính sau | Có | ||||
Bệ bước hông xe | Có | ||||
Bệ bước cản sau | Có | ||||
Chắn bùn trước/sau | Có | ||||
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có | |||
Lẫy sang số trên vô lăng | Không | Có | |||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động | Tự động 2 vùng | ||
Lọc gió điều hòa | Có | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Tặng | ||
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Dạng LCD | |||
Hệ thống giải trí | CD / USB / Bluetooth | Màn hình cảm ứng 6,75 inch Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth | |||
Số lượng loa | 4 | 6 | |||
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | ||||
Hệ thống ga tự động | Không | Có | Không | Có | |
Tựa tay trung tâm ở hàng ghế sau (hộc để ly) | Không | Có | |||
Cửa gió phía sau cho hành khách | Không | Có | |||
Túi khí phía trước dành cho người lái và hành khách | Có | ||||
Túi khí bên | Không | Có | |||
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe | Không | Có | |||
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái | Không | Có | |||
Hệ thống phanh ABS-EBD | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) | Không | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Không | Có | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | Không | Có | |||
Chế độ chọn địa hình of-road | Không | Có | |||
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Không | Có | |||
Cảm biến lùi | Không | Có | |||
Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có | |||
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không | Có | |||
Cảm biến góc | Không | Có | |||
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | |||
Khóa cửa tự động | Có | ||||
Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động | Không | Có | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Trên đây là toàn bộ giới thiệu về sản phẩm xe Mitsubishi Triton 2021 mới nhất hiện nay. Chi tiết về bảng thông số kỹ thuật cũng như giá bán của xe.
Quý khách hàng đang quan tâm và phân vân muốn lái thử trải nghiệm xe. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được đăng ký lái thử xe sớm nhất và nhận ưu đãi sớm nhất.
Hotline: 098.119.22.00 – Trưởng phòng bán hàng Mr.Chủ
Mitsubishi Cầu Diễn cam kết:
- Giá luôn tốt nhất
- Tư vấn chuyên nghiệp nhất
- Chế độ hậu mãi cực tốt cho Quý khách hàng lấy xe từ đại lý
- Tay nghề thợ đạt chứng chỉ của hãng Mitsubishi với trên 5 năm kinh nghiệm
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Mitsubishi Triton”